
I./ KIẾN THỨC:
Kiến thức chung
- Nắm vững các môn giáo dục chính trị, pháp luật, khoa học xã hội và nhân văn để tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, nâng cao trình độ phù hợp với chuyên ngành được đào tạo;
- Đào tạo người học trở thành kỹ thuật viên có trình độ trung cấp
- Đảm nhận được tốt nhiệm vụ liên quan đến lĩnh vực chăn nuôi và thú y trong các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức kinh tế, các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ
- Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết, có đủ sức khỏe để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
Kiến thức chuyên ngành
- Hiểu được những kiến thức cơ bản về Chăn nuôi-Thú y.
- Vận dụng những kiến thức đã học để tham gia trực tiếp sản xuất, nghiên cứu các loại vật nuôi, chẩn đoán và phòng trị các bệnh thông thường hay gặp trên các loại vật nuôi khác nhau
- Có kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật đáp ứng yêu cầu chuyên môn
- Có đủ năng lực tự học để tiếp tục nâng cao trình độ, mở rộng kiến thức
II./ KỸ NĂNG:
- Sử dụng thành thạo được các phương tiện phục vụ trong chăn nuôi và thú y.
- Chọn giống, xây dựng được công thức thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi, chẩn đoán được bệnh thông qua triệu chứng lâm sàng.
- Sử dụng được các loại thuốc vaccine thông dụng trên thị trường để phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
- Tiếp nhận chuyển giao các thành tựu khoa học kỹ thuật vào lĩnh vực chăn nuôi, thú y
III./ THÁI ĐỘ
- Thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có ý thức kỷ luật và tác phong chuyên nghiệp..
- Có phương pháp làm việc khoa học, sáng tạo và có ý thức tiếp cận những tiến bộ khoa học kỹ thuật về lãnh vực chuyên ngành.
IV./ VỊ TRÍ LÀM VIỆC SAU KHI TỐT NGHIỆP
- Làm việc tại các công ty thuốc thú y, thức ăn, các hợp tác xã, trang trại, phòng nông nghiệp, trạm thú y, trạm khuyến nông, sở nông nghiệp, các cơ quan quản lý nhà nước về chăn nuôi, thú y.
V./ KHẢ NĂNG HỌC TẬP, NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ SAU KHI TỐT NGHIỆP
- Có khả năng tự học và nghiên cứu để nâng cao trình độ;
- Có thể tiếp tục học chương trình liên thông lên cao đẳng và đại học;
- Tham dự các khóa học chuyên đề để cập nhật kiến thức và nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP (24 THÁNG) |
||||||
NGÀNH CHĂN NUÔI THÚ Y |
||||||
STT | TÊN MÔN HỌC | SỐ TIẾT |
LT | TH | ĐVHT | GHI CHÚ |
HỌC KỲ I | ||||||
1 | Chính trị | 75 | 75 | 0 | 5 | |
2 | Giáo dục pháp luật | 30 | 30 | 0 | 2 | |
3 | Giáo dục thể chất | 30 | 0 | 30 | 1 | |
4 | Anh văn | 45 | 30 | 15 | 3 | |
5 | Tin học | 45 | 15 | 30 | 2 | |
6 | Kỹ năng giao tiếp | 45 | 45 | 0 | 3 | |
7 | Giáo dục quốc phòng | 45 | 15 | 30 | 2 | |
CỘNG: 315 TIẾT | 315 | 210 | 105 | 18 | ||
HỌC KỲ II | ||||||
8 | Cơ thể học – gia súc | 45 | 45 | 0 | 3 | |
9 | Sinh lý gia súc – gia cầm | 45 | 45 | 0 | 3 | |
10 | Vi sinh vật thú y | 45 | 45 | 0 | 3 | |
11 | Dược lý thú y | 45 | 30 | 15 | 3 | |
12 | Di truyền và giống vật nuôi | 45 | 30 | 15 | 3 | |
13 | Quản trị nông trại | 30 | 30 | 0 | 2 | |
14 | Phương pháp thí nghiệm | 30 | 30 | 0 | 2 | |
15 | Bệnh lý thú y | 45 | 45 | 0 | 3 | |
CỘNG: 330 TIẾT | 330 | 300 | 30 | 22 | ||
HỌC KỲ III | ||||||
16 | Dinh dưỡng & thức ăn gia súc – gia cầm | 45 | 30 | 15 | 3 | |
17 | Cơ khí chăn nuôi | 30 | 30 | 0 | 2 | |
18 | Chẩn đoán bệnh thú y | 45 | 30 | 15 | 3 | |
19 | Bệnh nội khoa thú y | 45 | 30 | 15 | 3 | |
20 | Bệnh ngoại khoa thú y | 45 | 30 | 15 | 3 | |
21 | Bệnh ký sinh trùng | 45 | 30 | 15 | 3 | |
CỘNG: 255 TIẾT | 255 | 180 | 75 | 17 | ||
HỌC KỲ IV | ||||||
22 | Sản khoa thú y | 45 | 30 | 15 | 3 | |
23 | Bệnh truyển nhiễm | 45 | 30 | 15 | 3 | |
24 | Chăn nuôi gia súc, gia cầm | 60 | 30 | 30 | 3 | |
25 | Luật thú y – hệ thống văn bản pháp luật | 30 | 15 | 15 | 2 | |
26 | Kiểm nghiệm sản phẩm động vật | 45 | 30 | 15 | 3 | |
CỘNG: 255 TIẾT | 225 | 135 | 90 | 14 | ||
TỔNG CỘNG: | 1.125 | 825 | 300 | 71 | ||
CHUẨN ĐẦU RA | ||||||
1 | Anh văn | 60 | 30 | 30 | 3 | |
2 | Tin học | 45 | 15 | 30 | 2 | |
CỘNG: | 105 | 45 | 60 | 5 | ||
THỰC TẬP – BÁO CÁO TỐT NGHIỆP | ||||||
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP: | 8 tuần | làm đề tài | ||||
TỔNG KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC | 1.230 | Tiết | ||||
THI TỐT NGHIỆP (3 MÔN) | ||||||
1 | Chính trị | Tự luận | ||||
2 | Lý thuyết tổng hợp | 1. Cơ thể sinh lý gia súc | Tự luận | |||
2. Giống | ||||||
3. Chăn nuôi gia súc – gia cầm | ||||||
3 | Thực hành nghề nghiệp | 1. Kê toa, chọn thuốc điều trị bệnh | vấn đáp và thực hành | |||
2. Thao tác thực hành (sử dụng xilanh, | ||||||
các đừng đưa thuốc, tiểu phẫu và đường may phẫu thuật) |
Để lại một phản hồi