
I./ KIẾN THỨC
Kiến thức chung:
- Nắm vững các môn giáo dục chính trị, pháp luật, khoa học xã hội và nhân văn để tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, nâng cao trình độ phù hợp với chuyên ngành được đào tạo;
- Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết, có đủ sức khỏe để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
Kiến thức chuyên ngành :
- Vận dụng được một số kiến thức cơ bản về kỹ thuật điều dưỡng, để chăm sóc người bệnh đạt chất lượng cao;
- Thể hiện tốt phẩm chất, đạo đức của người cán bộ y tế đúng theo lời dạy của Bác Hồ “Lương y phải như từ mẫu”;
- Phát hiện triệu chứng bất thường của bệnh báo cáo bác sĩ xử trí kịp thời cứu sống bệnh nhân;
- Có kiến thức về giải phẫu và sinh lý bình thường của con người để hiểu và vận dụng được chức năng vai trò nhiệm vụ của người điều dưỡng trong công tác chăm sóc người bệnh toàn diện;
- Có kiến thức về vô khuẩn nội khoa, vô khuẩn ngoại khoa, từ đó vận dụng vào trong chăm sóc để đạt hiệu quả cao;
- Hiểu và thực hiện đúng các quy trình chăm sóc người bệnh toàn diện;
- Có kiến thức về nhiễm khuẩn bệnh viện để phòng ngừa nhiễm khuẩn chéo cho người bệnh;
- Có kiến thức về bệnh học, triệu chứng bệnh, biến chứng các bệnh hệ nội, ngoại, nhi, nhiễm, sản, mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt,… để lập kế hoạch chăm sóc người bệnh toàn diện;
- Có kiến thức về hệ thống tổ chức y tế các cấp;
- Vận dụng kiến thức đã học về vật lý trị liệu thực hiện chăm sóc người bệnh nhằm hạn chế các di chứng, giúp mau chóng phục hồi sức khoẻ;
- Vận dụng kiến thức đã học để hướng dẫn các thai phụ làm mẹ an toàn, nuôi con khoẻ dạy con ngoan;
- Có kiến thức về tâm lý, kỹ năng giao tiếp để chống phiền hà cho người bệnh;
- Có kiến thức về thuốc, an toàn vệ sinh thực phẩm để sử dụng thuốc hợp lý, an toàn cho người bệnh.
Kiến thức bổ trợ: - Có trình độ tiếng Anh tương đương trình độ A, có thể đọc hiểu tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Điều dưỡng;
- Có trình độ tin học tương đương trình độ A, biết cách khai thác thông tin trên mạng internet phục vụ cho công việc.
II./ KỸ NĂNG
- Có kỹ năng thuyết trình, giao tiếp và làm việc nhóm;
- Vận hành thành thạo các trang thiết bị y tế cấp cứu bệnh nhân.
III./ THÁI ĐỘ
- Có ý thức cộng đồng, thực hiện tốt trách nhiệm công dân, có đạo đức nghề nghiệp, tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, luôn tôn trọng nội quy cơ quan;
- Luôn yêu nghề, có tinh thần cầu tiến, nhiệt tình trong công việc, tích cực học tập nâng cao trình độ; sẵn sàng hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp; tự tin, bản lĩnh, khẳng định năng lực.
IV./ VỊ TRÍ LÀM VIỆC SAU KHI TỐT NGHIỆP
Thực hiện công việc chuyên môn:
- Đảm nhận các công việc tiếp nhận bệnh nhân cấp cứu, bệnh nhân ở phòng khám, trực tiếp chăm sóc người bệnh đang điều trị tại các khoa lâm sàng trong bệnh viện;
- Đảm nhận các công việc phụ giúp bác sĩ trong các cuộc phẫu thuật tại phòng mổ đa khoa, chuyên khoa,…
V./ KHẢ NĂNG HỌC TẬP, NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ SAU KHI TỐT NGHIỆP
- Có khả năng tự học và nghiên cứu để nâng cao trình độ;
- Có thể tiếp tục học chương trình liên thông lên cao đẳng và đại học;
- Tham dự các khóa học chuyên đề để cập nhật kiến thức và nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP (24 THÁNG) |
|||||||
NGÀNH HẠCH TOÁN KẾ TOÁN |
|||||||
STT | TÊN MÔN HỌC | SỐ TIẾT |
LT | TH | ĐVHT | HỌC KỲ |
GHI CHÚ |
KHỐI KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHUNG | |||||||
1 | CHÍNH TRỊ | 75 | 75 | 0 | 5 | I | |
2 | GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | 30 | 30 | 0 | 2 | I | |
3 | GIÁO DỤC THỂ CHẤT | 30 | 0 | 30 | 1 | I | |
4 | ANH VĂN | 45 | 30 | 15 | 3 | I | |
5 | TIN HỌC | 45 | 15 | 30 | 2 | I | |
6 | KỸ NĂNG GIAO TIẾP | 45 | 45 | 0 | 3 | I | |
7 | GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG | 45 | 15 | 30 | 2 | I | |
CỘNG | 315 | 210 | 105 | 18 | |||
KHỐI KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CƠ SỞ VÀ CHUYÊN MÔN | |||||||
8 | KINH TẾ VI MÔ | 45 | 45 | 3 | II | ||
9 | LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH | 30 | 30 | 3 | II | ||
10 | LUẬT KINH TẾ | 30 | 30 | 2 | II | ||
11 | NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN | 60 | 45 | 15 | 4 | II | |
12 | QUẢN TRỊ HỌC | 30 | 30 | 2 | II | ||
13 | LÝ THUYẾT THỐNG KÊ | 30 | 15 | 15 | 2 | II | |
14 | QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP | 45 | 30 | 15 | 3 | III | |
15 | LÝ THUYẾT TIỀN TỆ TÍN DỤNG | 45 | 30 | 15 | 3 | III | |
16 | NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUA NH | 45 | 30 | 15 | 3 | III | |
17 | TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP | 45 | 30 | 15 | 3 | III | |
18 | KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 | 60 | 45 | 15 | 4 | III | |
19 | KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ | 45 | 30 | 15 | 3 | III | |
20 | PHẦN MỀM KẾ TOÁN | 45 | 45 | 2 | III | ||
21 | THUẾ VÀ BÁO CÁO THUẾ | 45 | 15 | 30 | 2 | IV | |
22 | HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TRÊN MT | 45 | 45 | 2 | IV | ||
23 | KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 | 60 | 45 | 15 | 5 | IV | |
24 | THỰC HÀNH SỔ SÁCH | 45 | 45 | 2 | IV | ||
25 | PHÂN TÍCH HĐ KINH TẾ DNSX | 60 | 45 | 15 | 4 | IV | |
26 | KIỂM TOÁN | 30 | 30 | 2 | IV | ||
CỘNG | 840 | 525 | 315 | 54 | |||
TIẾNG ANH THỰC HÀNH BẮT BUỘC: | |||||||
1 | ANH VĂN | 60 | 30 | 30 | |||
2 | TIN HỌC | 45 | 15 | 30 | |||
THỰC TẬP CƠ BẢN VÀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP | |||||||
1 | THỰC TẬP TỐT NGHIỆP | 8 Tuần | Báo cáo | ||||
TỔNG KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC | 1260 | 780 | 480 | 72 | |||
THI TỐT NGHIỆP (3 MÔN) |
1. LÝ THUYẾT TỔNG HỢP (Nguyên lý kế toán + Kế toán doanh nghiệp) | ||||||
2. THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP (Báo cáo vấn đáp thực tập tốt nghiệp) | |||||||
3. CHÍNH TRỊ |